Mã tỉnh Nam Định là một trong những thông tin quan trọng giúp xác định địa lý và hành chính của tỉnh này trong hệ thống quản lý công việc, giao thông, và nhiều lĩnh vực khác. Với mã tỉnh này, việc định danh và phân loại các khu vực trở nên dễ dàng, đồng thời mở ra khả năng tích hợp thông tin và giao tiếp hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu về mã tỉnh Nam Định cũng như mã huyện, xã được Top Nam Định AZ cập nhất chính xác và mới nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Danh sách mã tỉnh Nam Định và các huyện thuộc Nam Định
Mã Tỉnh/TP
Tên Tỉnh/TP
Mã Huyện/Quận
Tên Huyện/Quận
36
Tỉnh Nam Định
356
Thành phố Nam Định
36
Tỉnh Nam Định
358
Huyện Mỹ Lộc
36
Tỉnh Nam Định
359
Huyện Vụ Bản
36
Tỉnh Nam Định
360
Huyện Ý Yên
36
Tỉnh Nam Định
361
Huyện Nghĩa Hưng
36
Tỉnh Nam Định
362
Huyện Nam Trực
36
Tỉnh Nam Định
363
Huyện Trực Ninh
36
Tỉnh Nam Định
364
Huyện Xuân Trường
36
Tỉnh Nam Định
365
Huyện Giao Thủy
36
Tỉnh Nam Định
366
Huyện Hải Hậu
Danh sách mã các xã, phường thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Nam Định
Danh sách các mã phường thuộc thành phố Nam Định
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
356
Thành phố Nam Định
13633
Phường Hạ Long
356
Thành phố Nam Định
13636
Phường Trần Tế Xương
356
Thành phố Nam Định
13639
Phường Vị Hoàng
356
Thành phố Nam Định
13642
Phường Vị Xuyên
356
Thành phố Nam Định
13645
Phường Quang Trung
356
Thành phố Nam Định
13648
Phường Cửa Bắc
356
Thành phố Nam Định
13651
Phường Nguyễn Du
356
Thành phố Nam Định
13654
Phường Bà Triệu
356
Thành phố Nam Định
13657
Phường Trường Thi
356
Thành phố Nam Định
13660
Phường Phan Đình Phùng
356
Thành phố Nam Định
13663
Phường Ngô Quyền
356
Thành phố Nam Định
13666
Phường Trần Hưng Đạo
356
Thành phố Nam Định
13669
Phường Trần Đăng Ninh
356
Thành phố Nam Định
13672
Phường Năng Tĩnh
356
Thành phố Nam Định
13675
Phường Văn Miếu
356
Thành phố Nam Định
13678
Phường Trần Quang Khải
356
Thành phố Nam Định
13681
Phường Thống Nhất
356
Thành phố Nam Định
13684
Phường Lộc Hạ
356
Thành phố Nam Định
13687
Phường Lộc Vượng
356
Thành phố Nam Định
13690
Phường Cửa Nam
356
Thành phố Nam Định
13693
Phường Lộc Hòa
356
Thành phố Nam Định
13696
Xã Nam Phong
356
Thành phố Nam Định
13699
Phường Mỹ Xá
356
Thành phố Nam Định
13702
Xã Lộc An
356
Thành phố Nam Định
13705
Xã Nam Vân
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Mỹ Lộc
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
358
Huyện Mỹ Lộc
13708
Thị trấn Mỹ Lộc
358
Huyện Mỹ Lộc
13711
Xã Mỹ Hà
358
Huyện Mỹ Lộc
13714
Xã Mỹ Tiến
358
Huyện Mỹ Lộc
13717
Xã Mỹ Thắng
358
Huyện Mỹ Lộc
13720
Xã Mỹ Trung
358
Huyện Mỹ Lộc
13723
Xã Mỹ Tân
358
Huyện Mỹ Lộc
13726
Xã Mỹ Phúc
358
Huyện Mỹ Lộc
13729
Xã Mỹ Hưng
358
Huyện Mỹ Lộc
13732
Xã Mỹ Thuận
358
Huyện Mỹ Lộc
13735
Xã Mỹ Thịnh
358
Huyện Mỹ Lộc
13738
Xã Mỹ Thành
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Vụ Bản
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
359
Huyện Vụ Bản
13741
Thị trấn Gôi
359
Huyện Vụ Bản
13744
Xã Minh Thuận
359
Huyện Vụ Bản
13747
Xã Hiển Khánh
359
Huyện Vụ Bản
13750
Xã Tân Khánh
359
Huyện Vụ Bản
13753
Xã Hợp Hưng
359
Huyện Vụ Bản
13756
Xã Đại An
359
Huyện Vụ Bản
13759
Xã Tân Thành
359
Huyện Vụ Bản
13762
Xã Cộng Hòa
359
Huyện Vụ Bản
13765
Xã Trung Thành
359
Huyện Vụ Bản
13768
Xã Quang Trung
359
Huyện Vụ Bản
13771
Xã Minh Tân
359
Huyện Vụ Bản
13774
Xã Liên Bảo
359
Huyện Vụ Bản
13777
Xã Thành Lợi
359
Huyện Vụ Bản
13780
Xã Kim Thái
359
Huyện Vụ Bản
13783
Xã Liên Minh
359
Huyện Vụ Bản
13786
Xã Đại Thắng
359
Huyện Vụ Bản
13789
Xã Tam Thanh
359
Huyện Vụ Bản
13792
Xã Vĩnh Hào
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Ý Yên
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
360
Huyện Ý Yên
13795
Thị trấn Lâm
360
Huyện Ý Yên
13798
Xã Yên Trung
360
Huyện Ý Yên
13801
Xã Yên Thành
360
Huyện Ý Yên
13804
Xã Yên Tân
360
Huyện Ý Yên
13807
Xã Yên Lợi
360
Huyện Ý Yên
13810
Xã Yên Thọ
360
Huyện Ý Yên
13813
Xã Yên Nghĩa
360
Huyện Ý Yên
13816
Xã Yên Minh
360
Huyện Ý Yên
13819
Xã Yên Phương
360
Huyện Ý Yên
13822
Xã Yên Chính
360
Huyện Ý Yên
13825
Xã Yên Bình
360
Huyện Ý Yên
13828
Xã Yên Phú
360
Huyện Ý Yên
13831
Xã Yên Mỹ
360
Huyện Ý Yên
13834
Xã Yên Dương
360
Huyện Ý Yên
13840
Xã Yên Hưng
360
Huyện Ý Yên
13843
Xã Yên Khánh
360
Huyện Ý Yên
13846
Xã Yên Phong
360
Huyện Ý Yên
13849
Xã Yên Ninh
360
Huyện Ý Yên
13852
Xã Yên Lương
360
Huyện Ý Yên
13855
Xã Yên Hồng
360
Huyện Ý Yên
13858
Xã Yên Quang
360
Huyện Ý Yên
13861
Xã Yên Tiến
360
Huyện Ý Yên
13864
Xã Yên Thắng
360
Huyện Ý Yên
13867
Xã Yên Phúc
360
Huyện Ý Yên
13870
Xã Yên Cường
360
Huyện Ý Yên
13873
Xã Yên Lộc
360
Huyện Ý Yên
13876
Xã Yên Bằng
360
Huyện Ý Yên
13879
Xã Yên Đồng
360
Huyện Ý Yên
13882
Xã Yên Khang
360
Huyện Ý Yên
13885
Xã Yên Nhân
360
Huyện Ý Yên
13888
Xã Yên Trị
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Nghĩa Hưng
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
361
Huyện Nghĩa Hưng
13891
Thị trấn Liễu Đề
361
Huyện Nghĩa Hưng
13894
Thị trấn Rạng Đông
361
Huyện Nghĩa Hưng
13897
Xã Nghĩa Đồng
361
Huyện Nghĩa Hưng
13900
Xã Nghĩa Thịnh
361
Huyện Nghĩa Hưng
13903
Xã Nghĩa Minh
361
Huyện Nghĩa Hưng
13906
Xã Nghĩa Thái
361
Huyện Nghĩa Hưng
13909
Xã Hoàng Nam
361
Huyện Nghĩa Hưng
13912
Xã Nghĩa Châu
361
Huyện Nghĩa Hưng
13915
Xã Nghĩa Trung
361
Huyện Nghĩa Hưng
13918
Xã Nghĩa Sơn
361
Huyện Nghĩa Hưng
13921
Xã Nghĩa Lạc
361
Huyện Nghĩa Hưng
13924
Xã Nghĩa Hồng
361
Huyện Nghĩa Hưng
13927
Xã Nghĩa Phong
361
Huyện Nghĩa Hưng
13930
Xã Nghĩa Phú
361
Huyện Nghĩa Hưng
13933
Xã Nghĩa Bình
361
Huyện Nghĩa Hưng
13936
Thị trấn Quỹ Nhất
361
Huyện Nghĩa Hưng
13939
Xã Nghĩa Tân
361
Huyện Nghĩa Hưng
13942
Xã Nghĩa Hùng
361
Huyện Nghĩa Hưng
13945
Xã Nghĩa Lâm
361
Huyện Nghĩa Hưng
13948
Xã Nghĩa Thành
361
Huyện Nghĩa Hưng
13951
Xã Phúc Thắng
361
Huyện Nghĩa Hưng
13954
Xã Nghĩa Lợi
361
Huyện Nghĩa Hưng
13957
Xã Nghĩa Hải
361
Huyện Nghĩa Hưng
13963
Xã Nam Điền
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Nam Trực
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
362
Huyện Nam Trực
13966
Thị trấn Nam Giang
362
Huyện Nam Trực
13969
Xã Nam Mỹ
362
Huyện Nam Trực
13972
Xã Điền Xá
362
Huyện Nam Trực
13975
Xã Nghĩa An
362
Huyện Nam Trực
13978
Xã Nam Thắng
362
Huyện Nam Trực
13981
Xã Nam Toàn
362
Huyện Nam Trực
13984
Xã Hồng Quang
362
Huyện Nam Trực
13987
Xã Tân Thịnh
362
Huyện Nam Trực
13990
Xã Nam Cường
362
Huyện Nam Trực
13993
Xã Nam Hồng
362
Huyện Nam Trực
13996
Xã Nam Hùng
362
Huyện Nam Trực
13999
Xã Nam Hoa
362
Huyện Nam Trực
14002
Xã Nam Dương
362
Huyện Nam Trực
14005
Xã Nam Thanh
362
Huyện Nam Trực
14008
Xã Nam Lợi
362
Huyện Nam Trực
14011
Xã Bình Minh
362
Huyện Nam Trực
14014
Xã Đồng Sơn
362
Huyện Nam Trực
14017
Xã Nam Tiến
362
Huyện Nam Trực
14020
Xã Nam Hải
362
Huyện Nam Trực
14023
Xã Nam Thái
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Trực Ninh
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
363
Huyện Trực Ninh
14026
Thị trấn Cổ Lễ
363
Huyện Trực Ninh
14029
Xã Phương Định
363
Huyện Trực Ninh
14032
Xã Trực Chính
363
Huyện Trực Ninh
14035
Xã Trung Đông
363
Huyện Trực Ninh
14038
Xã Liêm Hải
363
Huyện Trực Ninh
14041
Xã Trực Tuấn
363
Huyện Trực Ninh
14044
Xã Việt Hùng
363
Huyện Trực Ninh
14047
Xã Trực Đạo
363
Huyện Trực Ninh
14050
Xã Trực Hưng
363
Huyện Trực Ninh
14053
Xã Trực Nội
363
Huyện Trực Ninh
14056
Thị trấn Cát Thành
363
Huyện Trực Ninh
14059
Xã Trực Thanh
363
Huyện Trực Ninh
14062
Xã Trực Khang
363
Huyện Trực Ninh
14065
Xã Trực Thuận
363
Huyện Trực Ninh
14068
Xã Trực Mỹ
363
Huyện Trực Ninh
14071
Xã Trực Đại
363
Huyện Trực Ninh
14074
Xã Trực Cường
363
Huyện Trực Ninh
14077
Thị trấn Ninh Cường
363
Huyện Trực Ninh
14080
Xã Trực Thái
363
Huyện Trực Ninh
14083
Xã Trực Hùng
363
Huyện Trực Ninh
14086
Xã Trực Thắng
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Xuân Trường
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
364
Huyện Xuân Trường
14089
Thị trấn Xuân Trường
364
Huyện Xuân Trường
14092
Xã Xuân Châu
364
Huyện Xuân Trường
14095
Xã Xuân Hồng
364
Huyện Xuân Trường
14098
Xã Xuân Thành
364
Huyện Xuân Trường
14101
Xã Xuân Thượng
364
Huyện Xuân Trường
14104
Xã Xuân Phong
364
Huyện Xuân Trường
14107
Xã Xuân Đài
364
Huyện Xuân Trường
14110
Xã Xuân Tân
364
Huyện Xuân Trường
14113
Xã Xuân Thủy
364
Huyện Xuân Trường
14116
Xã Xuân Ngọc
364
Huyện Xuân Trường
14119
Xã Xuân Bắc
364
Huyện Xuân Trường
14122
Xã Xuân Phương
364
Huyện Xuân Trường
14125
Xã Thọ Nghiệp
364
Huyện Xuân Trường
14128
Xã Xuân Phú
364
Huyện Xuân Trường
14131
Xã Xuân Trung
364
Huyện Xuân Trường
14134
Xã Xuân Vinh
364
Huyện Xuân Trường
14137
Xã Xuân Kiên
364
Huyện Xuân Trường
14140
Xã Xuân Tiến
364
Huyện Xuân Trường
14143
Xã Xuân Ninh
364
Huyện Xuân Trường
14146
Xã Xuân Hòa
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Hải Hậu
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
366
Huyện Hải Hậu
14215
Thị trấn Yên Định
366
Huyện Hải Hậu
14218
Thị trấn Cồn
366
Huyện Hải Hậu
14221
Thị trấn Thịnh Long
366
Huyện Hải Hậu
14224
Xã Hải Nam
366
Huyện Hải Hậu
14227
Xã Hải Trung
366
Huyện Hải Hậu
14230
Xã Hải Vân
366
Huyện Hải Hậu
14233
Xã Hải Minh
366
Huyện Hải Hậu
14236
Xã Hải Anh
366
Huyện Hải Hậu
14239
Xã Hải Hưng
366
Huyện Hải Hậu
14242
Xã Hải Bắc
366
Huyện Hải Hậu
14245
Xã Hải Phúc
366
Huyện Hải Hậu
14248
Xã Hải Thanh
366
Huyện Hải Hậu
14251
Xã Hải Hà
366
Huyện Hải Hậu
14254
Xã Hải Long
366
Huyện Hải Hậu
14257
Xã Hải Phương
366
Huyện Hải Hậu
14260
Xã Hải Đường
366
Huyện Hải Hậu
14263
Xã Hải Lộc
366
Huyện Hải Hậu
14266
Xã Hải Quang
366
Huyện Hải Hậu
14269
Xã Hải Đông
366
Huyện Hải Hậu
14272
Xã Hải Sơn
366
Huyện Hải Hậu
14275
Xã Hải Tân
366
Huyện Hải Hậu
14281
Xã Hải Phong
366
Huyện Hải Hậu
14284
Xã Hải An
366
Huyện Hải Hậu
14287
Xã Hải Tây
366
Huyện Hải Hậu
14290
Xã Hải Lý
366
Huyện Hải Hậu
14293
Xã Hải Phú
366
Huyện Hải Hậu
14296
Xã Hải Giang
366
Huyện Hải Hậu
14299
Xã Hải Cường
366
Huyện Hải Hậu
14302
Xã Hải Ninh
366
Huyện Hải Hậu
14305
Xã Hải Chính
366
Huyện Hải Hậu
14308
Xã Hải Xuân
366
Huyện Hải Hậu
14311
Xã Hải Châu
366
Huyện Hải Hậu
14314
Xã Hải Triều
366
Huyện Hải Hậu
14317
Xã Hải Hòa
Danh sách các mã xã thuộc Huyện Giao Thủy
Mã Huyện
Tên Huyện
Mã Xã
Tên Xã
365
Huyện Giao Thủy
14149
Thị trấn Ngô Đồng
365
Huyện Giao Thủy
14152
Thị trấn Quất Lâm
365
Huyện Giao Thủy
14155
Xã Giao Hương
365
Huyện Giao Thủy
14158
Xã Hồng Thuận
365
Huyện Giao Thủy
14161
Xã Giao Thiện
365
Huyện Giao Thủy
14164
Xã Giao Thanh
365
Huyện Giao Thủy
14167
Xã Hoành Sơn
365
Huyện Giao Thủy
14170
Xã Bình Hòa
365
Huyện Giao Thủy
14173
Xã Giao Tiến
365
Huyện Giao Thủy
14176
Xã Giao Hà
365
Huyện Giao Thủy
14179
Xã Giao Nhân
365
Huyện Giao Thủy
14182
Xã Giao An
365
Huyện Giao Thủy
14185
Xã Giao Lạc
365
Huyện Giao Thủy
14188
Xã Giao Châu
365
Huyện Giao Thủy
14191
Xã Giao Tân
365
Huyện Giao Thủy
14194
Xã Giao Yến
365
Huyện Giao Thủy
14197
Xã Giao Xuân
365
Huyện Giao Thủy
14200
Xã Giao Thịnh
365
Huyện Giao Thủy
14203
Xã Giao Hải
365
Huyện Giao Thủy
14206
Xã Bạch Long
365
Huyện Giao Thủy
14209
Xã Giao Long
365
Huyện Giao Thủy
14212
Xã Giao Phong
“Mã tỉnh Nam Định” là một khái niệm quan trọng trong hệ thống mã vùng địa lý của Việt Nam, đặc biệt là khi thực hiện các giao dịch, thủ tục hành chính, và truy xuất thông tin địa lý. Mã tỉnh Nam Định được sử dụng để xác định một cách đơn giản và chính xác vị trí địa lý của tỉnh này trong cả nước. Có thể thấy, mã tỉnh Nam Định không chỉ đơn thuần là một chuỗi ký tự số, mà còn là một phần quan trọng của cơ sở hạ tầng thông tin địa lý quốc gia, góp phần quan trọng vào sự phát triển và hiện đại hóa trong quản lý và giao tiếp địa lý.