Khi gửi thư từ, bưu phẩm đến Nam Định, việc sử dụng mã ZIP đúng là điều quan trọng giúp đảm bảo bưu phẩm của bạn được giao đến địa chỉ một cách nhanh chóng và chính xác. Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mã ZIP Nam Định cùng hướng dẫn cách tra cứu mã này một cách đơn giản và hiệu quả. Hãy cùng khám phá để có thêm thông tin hữu ích nhé!

Mã zip Nam Định là gì? Cấu trúc mã bưu chính Nam Định?

Mã ZIP, hay còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như mã bưu chính, mã bưu điện… Là một chuỗi ký tự được sử dụng phổ biến để xác định vị trí địa lý khi gửi thư từ, hàng hóa đến các địa điểm khác nhau.

Mã zip Nam Định là gì?
Mã zip Nam Định là gì?

Cấu trúc mã bưu chính Nam Định bao gồm 5 chữ số, được quy định là 07xxx và bắt đầu áp dụng từ ngày 29/12/2017. Mã này thay thế cho hệ thống mã bưu điện cũ có 6 ký tự số. Do đó, vào thời điểm hiện tại, mã ZIP của Nam Định là 07000, thay vì mã cũ có 6 số là 420000.

Chi tiết là:

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã bưu chính Nam Định chi tiết nhất
Cấu trúc mã bưu chính Nam Định chi tiết nhất

Tổng hợp danh sách mã zip Nam Định chính xác và mới nhất 

Mã ZIP tỉnh Nam Định

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07000 BC. Trung tâm tỉnh Nam Định
07001 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
07002 Ban Tổ chức tỉnh ủy
07003 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
07004 Ban Dân vận tỉnh ủy
07005 Ban Nội chính tỉnh ủy
07009 Đảng ủy khối cơ quan
07010 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
07011 Đảng ủy khối Doanh nghiệp
07016 Báo Nam Định
07021 Hội đồng nhân dân
07030 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
07035 Tòa án nhân dân tỉnh
07036 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
07040 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
07041 Sở Công Thương
07042 Sở Kế hoạch và Đầu tư
07043 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
07045 Sở Tài chính
07046 Sở Thông tin và Truyền thông
07047 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
07049 Công an tỉnh
07051 Sở Nội vụ
07052 Sở Tư pháp
07053 Sở Giáo dục và Đào tạo
07054 Sở Giao thông vận tải
07055 Sở Khoa học và Công nghệ
07056 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
07057 Sở Tài nguyên và Môi trường
07058 Sở Xây dựng
07060 Sở Y tế
07061 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
07062 Ban Dân tộc
07063 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
07064 Thanh tra tỉnh
07065 Trường chính trị tỉnh
07066 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
07067 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
07070 Bảo hiểm xã hội tỉnh
07078 Cục Thuế
07079 Cục Hải quan
07080 Cục Thống kê
07081 Kho bạc Nhà nước tỉnh
07085 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
07086 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
07087 Liên hiệp các Hội văn học Nghệ thuật
07088 Liên đoàn Lao động tỉnh
07089 Hội đồng nhân dân tỉnh
07090 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
07091 Tỉnh Đoàn
07092 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
07093 Hội Cựu chiến binh tỉnh

Mã ZIP thành phố Nam Định

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07100 BC. Trung tâm thành phố Nam Định
07101 Thành ủy
07102 Hội đồng nhân dân
07103 Ủy ban nhân dân
07104 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07106 P. Bà Triệu
07107 P. Quang Trung
07108 P. Nguyễn Du
07109 P. Vị Hoàng
07110 P. Vị Xuyên
07111 P. Trần Tế Xương
07112 P. Hạ Long
07113 P. Lộc Hạ
07114 P. Thống Nhất
07115 P. Lộc Vượng
07116 P. Cửa Bắc
07117 X. Lộc Hòa
07118 X. Mỹ Xá
07119 P. Trường Thi
07120 X. Lộc An
07121 P. Trần Quang Khải
07122 P. Trần Đăng Ninh
07123 P. Văn Miếu
07124 P. Năng Tĩnh
07125 X. Nam Vân
07126 X. Nam Phong
07127 P. Cửa Nam
07128 P. Phân Đình Phùng
07129 P. Trần Hưng Đạo
07130 P. Ngô Quyền
07150 BCP. Nam Định
07151 BC. KHL Nam Định
07152 BC. Bà Triệu
07153 BC. Nguyễn Du
07154 BC. Khu 8
07155 BC. Lộc Hạ
07156 BC. Đường Trường Chinh
07157 BC. Giải Phong
07158 BC. KCN Hòa Xá
07159 BC. Trường Thi
07160 BC. Nam Định Ga
07161 BC. Nam Vân
07162 BC. Đò Quan
07199 BC. Hệ 1 Nam Định

Mã ZIP huyện Mỹ Lộc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07200 BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc
07201 Huyện ủy
07202 Hội đồng nhân dân
07203 Ủy ban nhân dân
07204 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07206 TT. Mỹ Lộc
07207 X. Mỹ Thắng
07208 X. Mỹ Trung
07209 X. Mỹ Tân
07210 X. Mỹ Phúc
07211 X. Mỹ Hưng
07212 X. Mỹ Thuận
07213 X. Mỹ Thịnh
07214 X. Mỹ Thành
07215 X. Mỹ Hà
07216 X. Mỹ Tiến
07225 BCP. Mỹ Lộc
07226 Bc. Mỹ Thắng
07227 BC. Chợ Viềng
07228 BC. Đặng Xá
07229 BC. Cầu Họ

Mã ZIP huyện Vụ Bản

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07250 BC. Trung tâm huyện Vụ Bản
07251 Huyện ủy
07252 Hội đồng nhân dân
07253 Ủy ban nhân dân
07254 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07256 TT. Gôi
07257 X. Tam Thanh
07258 X. Liên Minh
07259 X. Vĩnh Hào
07260 X. Đại Thắng
07261 X. Thành Lợi
07262 X. Tân Thành
07263 X. Liên Bảo
07264 X. Quang Trung
07265 X. Đại An
07266 X. Hợp Hưng
07267 X. Trung Thành
07268 X. Hiển Khánh
07269 X. Minh Thuận
07270 X. Tân Khánh
07271 X. Cộng Hòa
07272 X. Minh Tân
07273 X. Kim Thái
07280 BCP. Vụ Bản
07281 BC. Trình Xuyên
07282 BC. Chợ dần
07283 BC. Chợ Lời

Mã ZIP huyện Ý Yên

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07300 BC. Trung tâm huyện Ý Yên
07301 Huyện ủy
07302 Hội đồng nhân dân
07303 Ủy ban nhân dân
07304 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07306 TT. Lâm
07307 X. Yên Dương
07308 X. Yên Mỹ
07309 X. Yên Minh
07310 X. Yên Bình
07311 X. yên Lợi
07312 X. Yên Tân
07313 X. Yên Nghĩa
07314 X. Yên Trung
07315 X. Yên Thành
07316 X. Yên Thọ
07317 X. Yên Phương
07318 X. Yên Chính
07319 X. Yên Phú
07320 X. Yên Hưng
07321 X. Yên Khánh
07322 X. Yên Phong
07323 X. Yên Quang
07324 X. Yên Hồng
07325 X. Yên Tiến
07326 X. yên Bằng
07327 X. Yên Khang
07328 X. Yên Đồng
07329 X. Yên Trị
07330 X. Yên Nhân
07331 X. Yên Cường
07332 X. Yên Lộc
07333 X. Yên Phúc
07334 X. Yên Thắng
07335 X. Yên Ninh
07336 X. Yên Lương
07337 X. Yên Xá
07350 BCP. Ý Yên
07351 BC. Chợ Bo
07352 BC. Cát Đằng
07353 BC. Yên Bằng
07354 BC. Đống Cao
07355 BC. Yên Cường
07356 BC. Yên Thắng

Mã ZIP huyện Nghĩa Hưng

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07400 Bc. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng
07401 Huyện ủy
07402 Hội đồng nhân dân
07403 Ủy ban nhân dân
07404 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07406 TT. Liễu Đề
07407 X. Nghĩa Thái
07408 X. Nghĩa Đồng
07409 X. Nghĩa Thịnh
07410 X. Nghĩa Minh
07411 X. Hoàng Nam
07412 X. Nghĩa Châu
07413 X. Nghĩa Trung
07414 X. Nghĩa Sơn
07415 X. Nghĩa Lạc
07416 X. Nghĩa Phú
07417 TT. Quỹ Nhất
07418 X. Nghĩa Hùng
07419 X. Nghĩa Hải
07420 X. Nam Điền
07421 TT. Rạng Đông
07422 X. Nghĩa Phúc
07423 X. Nghĩa Lâm
07424 X. Nghĩa Lợi
07425 X. Nghĩa Thắng
07426 X. Nghĩa Thành
07427 X. Nghĩa Tân
07428 X. Nghĩa Bình
07429 X. Nghĩa Phong
07430 X. Nghĩa Hồng
07450 BCP. Nghĩa Hưng
07451 BC. Hải Lạng
07452 BC. Quỹ Nhất
07453 BC. Rạng Đông
07454 BC. Giáo Lạc
07455 BC. Giáo Phòng

Mã ZIP huyện Nam Trực

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07500 BC. Trung tâm huyện Nam Trực
07501 Huyện ủy
07502 Hội đồng nhân dân
07503 Ủy ban nhân dân
07504 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07506 TT. Nam Giang
07507 X. Nam Hùng
07508 X. Nam Hoa
07509 X. Nam Hồng
07510 X. Tân Thịnh
07511 X. Nam Thắng
07512 X. Điền Xá
07513 X. Nam Mỹ
07514 X. Nam Toàn
07515 X. Hồng Quang
07516 X. Nghĩa An
07517 X. Nam Cường
07518 X. Nam Dương
07519 X. Bình Minh
07520 X. Nam Tiến
07521 X. Đồng Sơn
07522 X. Nam Thái
07523 X. Nam Hải
07524 X. Nam Lợi
07525 X. Nam Thanh
07550 BCP. Nam Trực
07551 BC. Chợ Yên
07552 BC. Nam Xá
07553 BC. Cầu Vòi
07554 BC. Cổ Giả

Mã ZIP huyện Trực Ninh

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07600 BC. Trung tâm huyện Trực Ninh
07601 Huyện ủy
07602 Hội đồng nhân dân
07603 Ủy ban nhân dân
07604 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07606 TT. Cổ Lễ
07607 X. Trung Đông
07608 X. Trực Tuấn
07609 X. Trực Đạo
07610 X. Trực Thanh
07611 X. Trực Nội
07612 X. Trực Hưng
07613 X. Trực Mỹ
07614 X. Trực Khang
07615 X. Trực Thuận
07616 X. Trực Hùng
07617 X. Trực Phú
07618 X. Trực Cường
07619 X. Trực Thái
07620 X. Trực Thắng
07621 X. Trực Đại
07622 TT. Cát Thành
07623 X. Việt Hùng
07624 X. Liêm Hải
07625 X. Phương Định
07626 X. Trực Chính
07650 BCP. Trực Ninh
07651 BC. Chợ Đền
07652 BC. Ninh Cường
07653 BC. Trực Thái
07654 BC. Trực Cát
07655 BC. Liêm Hải

Mã ZIP huyện Xuân Trường

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07700 BC. Trung tâm huyện Xuân Trường
07701 Huyện ủy
07702 Hội đồng nhân dân
07703 Ủy ban nhân dân
07704 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07706 TT. Xuân Trường
07707 X. Xuân Tiến
07708 X. Xuân Kiên
07709 X. Xuân Ninh
07710 X. Xuân Hòa
07711 X. Xuân Vinh
07712 X. Xuân Trung
07713 X. Xuân Phương
07714 X. Thọ Nghiệp
07715 X. Xuân Phú
07716 X. Xuân Đài
07717 X. Xuân Tân
07718 X. Xuân Thành
07719 X. Xuân Châu
07720 X. Xuân Thượng
07721 X. Xuân Hồng
07722 X. Xuân Ngọc
07723 X. Xuân Thủy
07724 X. Xuân Bắc
07725 X. Xuân Phong
07750 BCP. Xuân Trường
07751 BC. Xuân Tiến
07752 BC. Lạc Quần
07753 BC. Xuân Đài
07754 BC. Hành Thiện
07755 BC. Xuân Bắc

Mã ZIP huyện Giao Thủy

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07800 BC. Trung tâm huyện Giao Thủy
07801 Huyện ủy
07802 Hội đồng nhân dân
07803 Ủy ban nhân dân
07804 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07806 TT. Ngô Đồng
07807 X. Hoành Sơn
07808 X. Giao Nhân
07809 X. Giao Tiến
07810 X. Giao Châu
07811 X. Giao Tiến
07812 X. Giao Tân
07813 X. Giao Thịnh
07814 TT. Quất Lâm
07815 X. Giao Phong
07816 X. Bạch Long
07817 X. Giao Long
07818 X. Giao Hải
07819 X. Giao Hà
07820 X. Giao Xuân
07821 X. Giao Lạc
07822 X. Giao An
07823 X. Giao Thiện
07824 X. Giao Hương
07825 X. Giao Thanh
07826 X. Hồng Thuận
07827 X. Bình Hòa
07850 BCP. Giao Thủy
07851 BC. Hoành Nha
07852 BC. Giao Yến
07853 BC. Giao Lâm
07854 BC. Giao Phong
07855 BC. Giao Thanh
07856 BC. Đại Đồng

Mã ZIP huyện Hải Hậu

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
07900 BC. Trung tâm huyện Hải Hậu
07901 Huyện ủy
07902 Hội đồng nhân dân
07903 Ủy ban nhân dân
07904 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07906 TT. Yên Định
07907 X. Hải Thanh
07908 X. Hải Hà
07909 X. Hải Phúc
07910 X. Hải Nam
07911 X. Hải Vân
07912 X. Hải Hưng
07913 X. Hải Bắc
07914 X. Hải Trung
07915 X. Hải Anh
07916 X. Hải Minh
07917 X. Hải Đường
07918 X. Hải Phong
07919 X. Hải Toàn
07920 X. Hải An
07921 X. Hải Giang
07922 X. Hải Ninh
07923 X. Hải Châu
07924 TT. Thịnh Long
07925 X. Hải Triều
07926 X. Hải Hòa
07927 X. Hải Phú
07928 X. Hải Cường
07929 X. Hải Xuân
07930 X. Hải Chính
07931 TT. Cồn
07932 X. Hải Sơn
07933 X. Hải Tân
07934 X. Hải Tây
07935 X. Hải Lý
07936 X. Hải Đông
07937 X. Hải Quang
07938 X. Hải Lộc
07939 X. Hải Phương
07940 X. Hải Long
07950 BCP. Hải Hậu
07951 BC. Hải Hà
07952 BC. Hải Hùng
07953 BC. Thượng Trại
07954 BC. Hải Thịnh
07955 BC. Chợ Cồn

Hướng dẫn xác định mã bưu chính Nam Định nhanh

Để đảm bảo rằng địa chỉ của bạn được đầy đủ và chính xác khi gửi thư từ, bưu phẩm đến Nam Định, việc tra cứu mã bưu chính là vô cùng quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn giúp bạn tra cứu mã bưu chính Nam Định một cách nhanh chóng và chính xác nhất, đảm bảo việc gửi thư từ không gặp trở ngại.

Bước 1: Truy cập vào link sau: https://mabuuchinh.vn/ để đến website TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRA CỨU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA

Trang web chính thức của TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRA CỨU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Trang web chính thức của TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRA CỨU MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA

Bước 2: Tại thanh tìm kiếm, nhập địa điểm bạn cần tra cứu mã bưu chính. Sau đó nhấp chuột vào ô Tìm kiếm để nhận kết quả. 

Nhập tên thành phố cần tra cứu mã Zip
Nhập tên thành phố cần tra cứu mã Zip
Kết quả hiện thị trên website
Kết quả hiện thị trên website

Trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách tra cứu mã zip Nam Định, giúp bạn gửi thư từ, bưu phẩm một cách dễ dàng và chính xác. Đừng quên áp dụng các bước trên để đảm bảo địa chỉ của bạn được ghi đúng và gửi đến đúng địa điểm một cách nhanh chóng. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. 

 

Rate this post