Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển, việc đào tạo nhân sự có chuyên môn cao trở thành một ưu tiên hàng đầu. Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định, với danh tiếng và uy tín xây dựng qua nhiều năm, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho những sinh viên khao khát khám phá và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Hãy cùng Top Nam Định AZ khám phá những thông tin tuyển sinh của trường đại học này để giúp bạn có lựa chọn đúng đắn trên con đường phát triển nhé!
Giới thiệu chung đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
- Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
- Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
Thông tin tuyển sinh đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, theo quy định của Bộ GD&ĐT và thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Kỳ thi này dự kiến sẽ diễn ra ở nhiều đợt và địa điểm khác nhau.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, theo quy định của Bộ GD&ĐT và thông báo trong từng đợt xét tuyển, được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.uneti.edu.vn.
- Phương thức 5: Áp dụng các phương thức khác theo quy định của Bộ GD&ĐT và thông báo trong từng đợt xét tuyển, được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.uneti.edu.vn.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tương đương.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.
– Phương thức 5: Áp dụng các phương thức khác.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
– Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
– Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
– Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
– Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và có đăng ký sử dụng kết quả cho việc xét tuyển đại học.
– Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 6,00 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
– Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm tổng kết môn Tiếng Anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7,00 điểm trở lên.
- Phương thức 5: Áp dụng các phương thức khác.
– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học và tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
– Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường, với tiêu chí xét tuyển thẳng được áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và các năm trước. Chi tiết về các tiêu chí sẽ được đăng tải trên trang web tuyển sinh www.tuyensinh.uneti.edu.vn.
Học phí của đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
Học phí tối đa theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp cho sinh viên theo kế hoạch đã được phê duyệt như sau:
– Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.
– Năm học 2018-2019: 15.000.000 đồng.
– Năm học 2019-2020: 16.000.000 đồng.
Danh sách các ngành tại ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp cơ sở Nam Định
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
A01 D01 D09 D14 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh |
|
A00 A01 C01 D01
|
3 | 7340115 | Ngành Marketing |
|
|
4 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại |
|
|
5 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | |
6 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
|
7 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm |
|
|
8 | 7340301 | Ngành Kế toán |
|
|
9 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | Kiểm toán | |
10 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL |
|
|
11 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
12 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
13 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí |
|
|
14 | 7510203 | Ngành CNKT cơ điện tử |
|
|
15 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
|
16 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử |
|
|
17 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông |
|
|
18 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá |
|
|
19 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | Công nghệ sợi, dệt | |
20 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may |
|
|
21 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm |
|
A00 A01 B00 D07 |
22
|
7460108 | Ngành Khoa học dữ liệu |
|
A00 A01 C01 D01
|
Lưu ý:
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2023 dự kiến là: 4.868 chỉ tiêu;
- Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức trước chưa đủ, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định qua các năm gần đây
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | 19,00 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,50 | 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 18,50 | 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 19,00 | 21,00 |
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,50 | 20,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | 18,50 | 20,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | 19,00 | 21,00 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,50 | 19,50 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | |||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,50 | 20,50 | 18,50 | 20,50 | |||||
Marketing | 18,50 | 20,50 | |||||||
Bảo hiểm | 17,50 | 19,50 | |||||||
Khoa học dữ liệu | 17,50 | 19,50 | |||||||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 18,50 | 20,50 | |||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17,50 | 19,50 |
Một số hình ảnh về đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
Bài viết dưới đây Top Nam Định AZ đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và thông tin tuyển sinh của trường đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định. Có thể nói đây là một địa chỉ mà không chỉ là học thuật mà còn là nơi nuôi dưỡng ước mơ và tạo ra những tài năng xuất sắc cho xã hội. Hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được trường học phù hợp để theo đuổi ước mơ và thành công.